T1700G-28TQ

Stackable Smart Switch JetStream 24-Cổng Gigabit với 4 khe cắm SFP+ 10GE

  • True physical stacking - hỗ trợ lên tới 6 thiết bị và 40Gbps băng thông hai chiều mang đến khả năng mở rộng cao và dự phòng hiệu quả
  • Cổng SFP+ 10G giúp stacking và/hoặc uplink, cung cấp hỗ trợ cho các ứng dụng băng thông cao để giảm tắc nghẽn và truyền dữ liệu mượt mà hơn
  • Tính năng L2+, Định tuyến tĩnh giúp định tuyến lưu lượng truy cập nội bộ để sử dụng hiệu quả hơn tài nguyên mạng
  • Các tính năng bảo mật nâng cao bao gồm liên kết cổng IP-MAC, ACL, Cổng Bảo Mật, Bảo vệ DoS, Kiểm soát Storm, DHCP Snooping, 802.1X và xác thực Radius
  • Hỗ trợ IPv6 cung cấp khả năng stacking IPv4/IPv6 kép, MLD snooping và phát hiện IPv6 lân cận
  • Các chế độ được quản lý WEB/CLI, SNMP, RMON và quản lý Dual Image

Giải Pháp Switch 10-Gigabit
Tiết Kiệm Chi Phí Phát Triển SMB

 Smart Switch 10G Dòng T1700

Trong thời kỳ các doanh nghiệp mở rộng và phát triển, các dịch vụ và ứng dụng dựa trên cloud, như VoIP, video phát trực tuyến HD và giám sát IP, mạng SMB cần phát triển nâng cao độ tin cậy để tăng khả năng mở rộng, băng thông cao hơn và nâng cao hiệu suất. Smart Switch 10G dòng T1700 thế hệ mới của TP-LINK là một giải pháp lý tưởng đáp ứng các yêu cầu này. Dòng thiết bị này bao gồm Smart Switch Full 10-Gigabit T1700X-16TS và Smart Switch Gigabit Stackable T1700G-28TQ với Uplink 10G, hai thiết bị này đều cung cấp hiệu suất cao, khả năng mở rộng và chi phí tiết kiệm mà SMB yêu cầu từ các giải pháp mạng 10G của họ.

 
T1700X-16TS
 

SMART SWITCH
FULL 10-GIGABIT

 T Smart Switch 10GBase 12-Cổng
với 4 khe SFP+ 10G

 


Công Nghệ 10G Base-T

Cho tới ngày nay, kết nối 10 Gigabit chỉ khả dụng trong công nghệ dựa trên sợi đắt tiền hỗ trợ truy cập tốc độ cao vào mạng trục hoặc môi trường trung tâm dữ liệu.

Ngày nay, Công nghệ 10GBase-T đang trở nên phổ biến và giá cả phải chăng. Độ trễ thấp, Tốc độ đường truyền 10G Copper Base-T tương thích ngược với Fast Ethernet và Gigabit Ethernet và có thể tự động đàm phán giữa các kết nối tốc độ cao hơn và thấp hơn. Quan trọng nhất, 10GBase-T cung cấp phương pháp thay đổi hiệu quả từ mạng hiện tại sang Ethernet 10G với chi phí tiết kiệm bằng cách sử dụng các kết nối ngắn RJ-45 CAT5e/CAT6 RJ-45 (lên tới 55m) và kết nối CAT6A/CAT7 (tối đa 100m). Điều này làm giảm sự phức tạp của cáp và tiết kiệm đáng kể cho khách hàng.

16 Cổng 10-Gigabit,
Dung lượng Switch 320Gbps

T1700X-16TS với 12 cổng RJ45 10GBase-T với 4 khe cắm fiber SFP+ chuyên dụng, có thể hỗ trợ băng thông chuyển đổi kết hợp lên tới 320Gbps. Điều này cung cấp khả năng phục hồi tuyệt vời, làm giảm tắc nghẽn liên quan đến các ứng dụng cần nhiều băng thông và đảm bảo truyền dữ liệu mượt mà.

 
T1700G-28TQ
 

GIGABIT STACKABLE
VỚI UPLINK 10G

 Smart Switch Gigabit Stackable 24 Cổng
với 4 khe SFP+ 10GE

Physical Stacking

Với Công Nghệ True Physical Stacking, có thể xếp tối đa sáu thiết bị T1700G-28TQ với một địa chỉ IP duy nhất.
Điều này cung cấp khả năng mở rộng nâng cao, quản lý đơn giản và tăng dự phòng cho việc triển khai mật độ cao. Nó cũng hỗ trợ mở rộng mạng hiệu quả trong tương lai.

  • 6 Thiết Bị

    Công Nghệ True Physical Stacking hỗ trợ đơn giản hóa lên đến 6 thiết bị

  • Cổng GE 144

    Lên đến cổng 144 Gigabit Ethernet trên mỗi stack

  • 24 SFP+ 10G

    Lên đến 24 khe SFP+ 10G trên mỗi stack

  • 768 Gbps

    Dung lượng chuyển đổi lên đến 768Gbps cho các mạng cộng gộp

  • 1 IP Quản Lý

    Với tất cả các thiết bị được xác định bởi một địa chỉ IP duy nhất, việc định cấu hình và giám sát stack thật dễ dàng

 

Thiết Kế Không Quạt - Không Gây Tiếng Ồn

T1700G-28TQ sử dụng thiết kế không quạt, giúp giảm tiếng ồn trong văn phòng của bạn. Loại bỏ quạt cũng làm giảm mức tiêu thụ điện năng và giúp bạn xây dựng hệ thống mạng tiết kiệm chi phí hơn.

Tính Năng Software

  • Định Tuyến Tĩnh L2+

    Phân đoạn mạng một cách đơn giản, với định tuyến nội bộ thông qua switch, cho phép các thiết bị trong các VLANs/subnets khác nhau giao tiếp với nhau và làm cho luồng lưu lượng mạng hiệu quả hơn.

  • Tính Năng L2 Abundant

    Các thiết bị Dòng T1700 được trang bị đầy đủ các tính năng L2 đáp ứng nhu cầu hiện tại và tương lai của bạn để kết nối mạng và di động đồng nhất.

    802.1Q/MAC/Protocol/Private VLAN1

    Link Aggregation Group (LAG)

    IGMP & MLD Snooping

    Multicast VLAN

  • Bảo Mật Mạnh Mẽ

    Hỗ trợ bảo mật mạnh mẽ cho phép bạn tạo một mạng thống nhất, an toàn bằng cách ngăn chặn truy cập trái phép, tấn công bên ngoài và phần mềm độc hại.

    Access Control List (ACL)

    DHCP Snooping

    Xác Thực 802.1x

    Liên kết Cổng IP-MAC

  • Các Tính Năng QoS Toàn Diện

    Kiểm soát nâng cao cung cấp hiệu suất mạng được tối ưu hóa và phân phối hiệu quả lưu lượng truy cập.

    Ưu tiên dựa trên cổng hoặc dựa trên 802.1p

    Ưu tiên dựa trên lớp 3 (DSCP)

    Giới hạn tốc độ

    Voice VLAN

  • Hỗ trợ IPv6

    Dòng T1700 cung cấp các tính năng IPv6 toàn diện, bao gồm quản lý IPv6, Định tuyến tĩnh, ACL và QoS2, giúp dễ dàng chuyển đổi sang mạng dựa trên IPv6.

  • Dual Image

    Firmware Dual Image giảm thời gian "chết" khi firmware đang được cập nhật. Image sao lưu cũng sẽ được kích hoạt trong trường hợp có bất kỳ lỗi nào xảy ra trên Image hoạt động.

1 Chỉ T1700X-16TS hỗ trợ VLAN riêng

2 Định tuyến tĩnh IPv6/ACL/QoS sẽ được hỗ trợ trong phiên bản firmware trong tương lai

Thông Số Kỹ Thuật Hardware

  T1700X-16TS T1700G-28TQ
Cổng RJ45 10/100/1000Mbps - 24
Cổng RJ45 10GBase-T 12 -
Uplink 4 Dedicated 10G SFP+ 4 Dedicated 10G SFP+
Dung lượng Switching 320Gbps 128Gbps
Kích thước (W×D×H) 17.3×8.7×1.73 in.
(440×220×44mm)
17.3×7.1×1.73 in.
(440×180×44mm)
Số Lượng Quạt Hai Quạt Thông Minh Không Quạt
Tìm Hiểu Chi Tiết Go> Go>

Phụ Kiện

  • Bộ Thu Phát 10GBase-SR SFP+ LC

    Bộ Thu Phát Đa Chế Độ 850nm
    khoảng cách tối đa 300m
    Đầu nối LC/UPC

    TXM431-SR

  • Bộ Thu Phát 10GBase-LR SFP+ LC

    Bộ Thu Phát Đơn Chế Độ 1310nm
    khoảng cách tối đa 10km
    Đầu nối LC/UPC

    TXM431-LR

  • Cáp SFP+ gắn trực tiếp 1M/3M

    Chiều Dài Cáp 1M/3M
    đầu nối SFP+ cả 2 phía

    TXC432-CU1M / TXC432-CU3M

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Chuẩn và Giao thức IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3ae, IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1x, IEEE 802.1p
Giao diện 24 cổng RJ45 10/100/1000Mbps
4 khe cắm SFP+ 10G cố định
Mạng Media 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m)
100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e or above cable (maximum 100m)
1000BASE-X: MMF, SMF
10GBASE-LR
10GBASE-SR
Số lượng quạt Không Quạt
Khóa bảo mật vật lý
Bộ cấp nguồn 100-240V, 50/60Hz
Khối lượng 2.8kg
Kích thước ( R x D x C ) 17.32 * 7.1 * 1.73 in. (440 * 180 * 44 mm)
Lắp Giá đỡ
Tiêu thụ điện tối đa 21.8W (220V/50Hz)
Max Heat Dissipation 21.8W (220V/50Hz)
PHYSICAL STACKING
Installable SFP+ Transceivers and Direct Attach Copper (DAC) Cables TXM431-SR
TXM432-LR
TXC432-CU1M
TXC432-CU3M
Max Number of Stacking Ports Installable 2 SFP+
Stacking Speed (Per Port) 20Gbps (Full-Duplex)
No. of Units Per Stack Lên tới 6 thiết bị
HIỆU SUẤT
Switching Capacity Lên tới 128Gpps đối với switch độc lập
Tốc độ chuyển gói Lên tới 95.2Mpps đối với switch độc lập
Bảng địa chỉ MAC 16K
Bộ nhớ đệm gói 1.5MB
Khung Jumbo 9KB
Number of Static Routes 32 IPv4
Number of IP Interfaces 16
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Chất lượng dịch vụ Support 802.1p CoS/DSCP priority
Support 8 priority queues
Queue scheduling: SP, WRR, SP+WRR
Port/Flow- based Rate Limiting
IPv6 QoS*
Voice VLAN
L2 and L2+ Features Static Routing
DHCP Relay*
IGMP Snooping V1/V2/V3
802.3ad LACP (Up to 14 aggregation groups, containing 8 ports per group)
Spanning Tree STP/RSTP/MSTP
BPDU Filtering/Guard
TC/Root Protect
Loopback detection
802.3x Flow Control
LLDP, LLDP-MED*
VLAN Supports up to 4K VLANs simultaneously (out of 4K VLAN IDs)
MAC/Protocol-based VLAN
Access Control List L2~L4 package filtering based on source and destination MAC address, IP address, TCP/UDP ports
IPv6 ACL*
Bảo mật AAA*
Port Security
DHCP Snooping
IP-MAC-Port Binding
ARP Inspection
802.1x and Radius Authentication
SSH v1/v2
SSL v3/TLSv1
Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control
Dos Defend
IPv6 Dual IPv4/IPv6 stack
Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping
IPv6 neighbor discovery (ND)
Path maximum transmission unit (MTU) discovery
Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6
TCPv6/UDPv6
IPv6 Applications DHCPv6 Client
Ping6
Tracert6
Telnet (v6)
IPv6 SNMP
IPv6 SSH
IPv6 SSL
Http/Https
IPv6 TFTP
Quản lý Web-based GUI and CLI management
SNMP v1/v2c/v3,compatible with public MIBs and
TP-LINK private MIBs
RMON (1, 2, 3, 9 groups)
CPU Monitoring
Port Mirroring
Firmware Upgrade: TFTP & Web
System Diagnose: VCT
SYSLOG & Public MIBS
Dual Image


*These features will be supported in a future firmware release.
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm T1700G-28TQ
Dây điện
Hướng dẫn cài đặt
CD nguồn
Bộ giá đỡ
Chân đế cao su
System Requirements Microsoft® Windows® XP, Vista™ hoặc Windows 7, Windows 8/8.1, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux.
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉~104℉);
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động: 10%~90%RH không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5%~90%RH không ngưng tụ

From United States?

Get products, events and services for your region.